TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ NGOẠI HÌNH.

Chấm Bài Writing & Speaking

Chấm bài Writing & Speaking

Trang web của chúng tôi cung cấp dịch vụ chấm bài Writing và Speaking. Vui lòng đăng nhập để nộp bài và nhận phản hồi từ hệ thống.

Chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

Ưu điểm của hệ thống

  • Phản hồi nhanh chóng, chính xác: Bạn sẽ nhận được phản hồi chi tiết chỉ trong vòng vài phút sau khi nộp bài.
  • Chấm bài chi tiết: Với đầy đủ tiêu chí của IELTS, bao gồm Grammar, Lexical Resource, Coherence & Cohesion, và Task Achievement.
  • Phát hiện và sửa lỗi: Hệ thống tự động phát hiện lỗi ngữ pháp, từ vựng, và cấu trúc câu, đưa ra gợi ý cải thiện.
  • Cung cấp gợi ý và bài mẫu: Bạn sẽ nhận được các gợi ý cải thiện cùng với bài mẫu tham khảo để học tập.
  • Sửa phát âm cho Speaking: Hệ thống sẽ phân tích phát âm của bạn, chỉ ra những âm chưa chuẩn, các từ nối cần cải thiện và cung cấp cách sửa chi tiết cho từng phần.
  • Nhiều gói chấm bài linh hoạt: Lựa chọn giữa bot + giáo viên, chỉ giáo viên, hoặc chỉ bot để phù hợp với nhu cầu học tập của bạn.

Hãy trải nghiệm hệ thống chấm bài tiên tiến ngay hôm nay!

Truy cập trang web của chúng tôi tại: https://www.chambai-writing.com

Liên hệ: 0963.082.184

Dưới đây là những cụm từ hữu ích cho bạn khi miêu tả tổng quát ngoại hình của một người khác, bao gồm các tiêu chí: độ tuổi, chiều cao, vóc dáng, màu da, khuôn mặt, mái tóc, mắt, mũi, miệng và những đặc điểm khác. 

Từ vựng về độ tuổi, chiều cao.

Từ vựng về độ tuổi, chiều cao
young/jʌŋ/trẻ tuổi
middle-aged/ˌmɪd.l̩ˈeɪdʒd/trung niên
old/əʊld/  già
short/ʃɔːt/  lùn
medium-height/ˈmiː.di.əm/ / haɪt/chiều cao trung bình
tall/tɔːl/ cao

Cách miêu tả hình dáng, nước da.

Cách miêu tả hình dáng, nước da.
well-built/wel ‘bɪlt/to lớn, khỏe mạnh
plump/plʌmp/tròn trịa, phúng phính
fat/fæt/ béo
slim/slɪm/gầy
pale-skinned/peɪl/ /skɪnd/da nhợt nhạt
yellow-skinned/ˈjel.əʊ/  /skɪnd/da vàng
olive-skinned/ˈɒl.ɪv/ /skɪnd/da màu olive – vàng và hơi tái xanh
dark-skinned/dɑːk/ /skɪnd/da tối màu

Từ vựng về hình dáng khuôn mặt.

oval/ˈəʊ.vəl/  hình oval, trái xoan
round/raʊnd/hình tròn
square/skweər/ hình chữ điền
triangle/ˈtraɪ.æŋ.ɡl̩/hình tam giác
long/lɒŋ/dài

Cách miêu tả màu sắc, độ dài và kiểu tóc.

Cách miêu tả màu sắc, độ dài và kiểu tóc.
short black/ʃɔːt/  /blæk/tóc đen, ngắn
long black/lɒŋ/  /blæk/tóc đen, dài
grey hair /ɡreɪ/ /heər/  tóc muối tiêu
wavy brown hair/ˈweɪ.vi/ /braʊn/ /heər/  tóc nâu lượn sóng
curly hair/ˈkɜː.li/  /heər/  tóc xoăn sóng nhỏ, xoăn tít
ponytail/ˈpəʊ.ni.teɪl/  tóc đuôi ngựa
red pigtails/red/ /ˈpɪɡ.teɪl/tóc buộc hai bên màu đỏ
fair hair (plaits)/heər/ /feər/ (/plæt/)(tóc tết) nhạt màu
short spiky hair/ʃɔːt/ /ˈspaɪ.ki/ /heər/  tóc ngắn đầu đinh
bald/bəʊld/ hói

Nguồn: vnexpress.net


Comments

Leave a Reply

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Gọi ngay! 0963082184