Thì (Tenses) trong IELTS

Đăng ký học online ngay!

Trung tâm Tiếng Anh Trí Đức – nơi giúp bạn chinh phục mọi mục tiêu tiếng Anh.

Đăng ký ngay

Địa chỉ: 45, Văn Cao, Khu Ecorivers, Hải Tân, Hải Dương

Hotline: 0963.082.184 (zalo)

1. Hiện tại đơn (Present Simple)

  • Cách dùng: Diễn tả hành động, sự việc xảy ra thường xuyên hoặc là sự thật hiển nhiên.
  • Công thức:
  • Khẳng định: S + V(s/es)
  • Phủ định: S + do/does + not + V
  • Nghi vấn: Do/Does + S + V?
  • Ví dụ:
  • She goes to school every day.
  • They do not like coffee.
  • Do you play football?

2. Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

  • Cách dùng: Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói.
  • Công thức:
  • Khẳng định: S + am/is/are + V-ing
  • Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?
  • Ví dụ:
  • She is reading a book now.
  • They are not watching TV.
  • Are you coming with us?

3. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

  • Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian và kết quả của hành động vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.
  • Công thức:
  • Khẳng định: S + have/has + V3/ed
  • Phủ định: S + have/has + not + V3/ed
  • Nghi vấn: Have/Has + S + V3/ed?
  • Ví dụ:
  • I have finished my homework.
  • She has not visited Paris.
  • Have they arrived yet?

4. Quá khứ đơn (Past Simple)

  • Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, có thời gian cụ thể.
  • Công thức:
  • Khẳng định: S + V2/ed
  • Phủ định: S + did not + V
  • Nghi vấn: Did + S + V?
  • Ví dụ:
  • He visited his grandparents last week.
  • They did not go to the party.
  • Did you see the movie?

5. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

  • Cách dùng: Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.
  • Công thức:
  • Khẳng định: S + was/were + V-ing
  • Phủ định: S + was/were + not + V-ing
  • Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing?
  • Ví dụ:
  • She was reading a book at 8 PM.
  • They were not watching TV when I called.
  • Were you sleeping when I arrived?

6. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

  • Cách dùng: Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
  • Công thức:
  • Khẳng định: S + had + V3/ed
  • Phủ định: S + had + not + V3/ed
  • Nghi vấn: Had + S + V3/ed?
  • Ví dụ:
  • They had left before I arrived.
  • She had not finished her work when he called.
  • Had you eaten before you came?

7. Tương lai đơn (Future Simple)

  • Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
  • Công thức:
  • Khẳng định: S + will + V
  • Phủ định: S + will + not + V
  • Nghi vấn: Will + S + V?
  • Ví dụ:
  • I will call you tomorrow.
  • They will not go to the party.
  • Will you come with us?

8. Tương lai gần (Near Future: going to)

  • Cách dùng: Diễn tả kế hoạch hoặc dự định sẽ xảy ra trong tương lai gần.
  • Công thức:
  • Khẳng định: S + am/is/are + going to + V
  • Phủ định: S + am/is/are + not + going to + V
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + going to + V?
  • Ví dụ:
  • She is going to travel to Japan next month.
  • We are not going to attend the meeting.
  • Are you going to watch the game?

Bài Tập

Bài tập 1: Chọn thì phù hợp để hoàn thành câu

  1. I _ (go) to the cinema last night.
  2. She _ (read) a book now.
  3. They _ (finish) their homework before the teacher arrived.
  4. We _ (visit) our grandparents next weekend.
  5. He always _ (drink) coffee in the morning.

Bài tập 2: Viết lại câu sử dụng thì đúng

  1. (Present Simple) She _ (to be) a teacher.
  2. (Past Continuous) They _ (to play) football when it started to rain.
  3. (Present Perfect) I _ (to finish) my work already.
  4. (Future Simple) We _ (to go) to the beach tomorrow.
  5. (Past Perfect) He _ (to leave) before we arrived.

Đáp Án

Đáp án bài tập 1

  1. went
  2. is reading
  3. had finished
  4. are going to visit
  5. drinks

Đáp án bài tập 2

  1. is
  2. were playing
  3. have finished
  4. will go
  5. had left

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.