Your cart is currently empty!
Đại Từ (Pronouns) trong IELTS
Đăng ký học online ngay!
Trung tâm Tiếng Anh Trí Đức – nơi giúp bạn chinh phục mọi mục tiêu tiếng Anh.
Đăng ký ngayĐịa chỉ: 45, Văn Cao, Khu Ecorivers, Hải Tân, Hải Dương
Hotline: 0963.082.184 (zalo)
1. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns)
- Cách dùng: Thay thế cho danh từ chỉ người hoặc vật.
- Ví dụ:
- Chủ ngữ: I, you, he, she, it, we, they
- Tân ngữ: me, you, him, her, it, us, them
2. Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns)
- Cách dùng: Chỉ sự sở hữu, thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ sở hữu.
- Ví dụ:
- mine, yours, his, hers, its, ours, theirs
3. Đại từ phản thân (Reflexive Pronouns)
- Cách dùng: Diễn tả hành động trở lại người thực hiện hành động.
- Ví dụ:
- myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves
4. Đại từ chỉ định (Demonstrative Pronouns)
- Cách dùng: Dùng để chỉ định người hoặc vật.
- Ví dụ:
- this, that, these, those
5. Đại từ bất định (Indefinite Pronouns)
- Cách dùng: Diễn tả người hoặc vật không xác định.
- Ví dụ:
- someone, anyone, everyone, no one, somebody, anybody, everybody, nobody, something, anything, everything, nothing
Bài Tập
Bài tập 1: Chọn đại từ phù hợp để hoàn thành câu
- ___ (He/Him) loves to play soccer.
- The book is ___. (mine/my)
- She bought a gift for ___. (herself/hers)
- ___ (This/These) is my friend.
- ___ (Someone/Anyone) called you.
Bài tập 2: Viết lại câu sử dụng đại từ thích hợp
- The car belongs to me. It is ___.
- It is ___.
- John and I completed the project. ___ did it ourselves.
- ___ did it ourselves.
- The cookies are for the kids. ___ are for them.
- ___ are for them.
- I saw ___ at the party. (không xác định ai)
- I saw ___.
- Can you give ___ a pen? (chỉ tôi)
- Can you give ___ a pen?
Đáp Án
Đáp án bài tập 1
- He
- mine
- herself
- This
- Someone
Đáp án bài tập 2
- It is mine.
- We did it ourselves.
- They are for them.
- I saw someone.
- Can you give me a pen?
Leave a Reply