Vocabulary: Air travel

Đăng ký học online

Đăng ký học online ngay!

Trung tâm Tiếng Anh Trí Đức – nơi giúp bạn chinh phục mọi mục tiêu tiếng Anh.

Đăng ký ngay

Địa chỉ: 45, Văn Cao, Khu Ecorivers, Hải Tân, Hải Dương

Hotline: 0963.082.184 (zalo)

Departure

When you arrive at an airport, the departure board will show you the flight numbers, departure times, and destinations.

(Khi bạn đến sân bay, Bảng thông báo giờ đi sẽ chỉ cho bạn số chuyến bay, giờ bayđiểm điến)

At check-in /the check-in desk, someone will check your ticket and weigh your luggage

(Tại địa điểm check-in, Ai đó sẽ kiểm tra vé của bạn và cân hành lý)

If it is more than 20 kilograms, for example, you have to pay excess baggage

(Ví dụ, Nếu nó nặng hơn 20kg, Bạn phải trả thêm phí hành lý)

You also get your boarding pass and then you can go through passport control, where someone checks your passport.

(bạn cũng sẽ nhận thẻ lên máy bay và bạn có thể đi qua khu vực kiểm tra hộ chiếu nơi mà ai đó kiểm tra hộ chiếu của bạn)

You go into departure lounge, where you can buy things in the duty-free shop

(Khi bạn vào phòng chờ nơi bạn có thể mua nhiều thứ ở của hàng miễn thuế)

When you board on the plane, you can put your hand luggage in a small cupboard above your seat called an overhead locker.

(Khi bạn lên máy bay, bạn có thể đặt hành lý xách tay lên một cái hộp nhỏ bên trên ghế của bạn được gọi là tủ đựng đồ trên đầu)

You then have to fasten your seat belt

(Sau đó bạn thắt dây an toàn)

If there are no delays, the plane will move slowly to the runway, then takes off

(Nếu không có sự trì hoãn, máy bay sẽ di chuyển từ từ vào đường băng, sau đó cất cánh)

Arrival

When the plane lands, there is always an announcement from a member of the cabin crew telling passengers to wait until the plane completely stops before they stand up.

(Khi máy bay tiếp đất, luôn có thông bằng từ một trong các phi hành đoàn bảo rằng hành khách cần đợi chi đến khi máy bay dừng hẳn trước khi đứng dậy)

Then you get off the plane and walk through the terminal building to the baggage reclaim.

(Sau đó, bạn xuống máy bay và đi qua tòa nhà đế đến chỗ để hành lý)

When you’ve got your luggage, you go through customs and leave the airport

(Khi bạn đã lấy hành lý, bạn đi qua khu vực hải quan và dời sân bay)


Comments

Leave a Reply

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Gọi ngay! 0963082184