Your cart is currently empty!
Từ Loại (Parts of Speech) trong IELTS
Đăng ký học online ngay!
Trung tâm Tiếng Anh Trí Đức – nơi giúp bạn chinh phục mọi mục tiêu tiếng Anh.
Đăng ký ngayĐịa chỉ: 45, Văn Cao, Khu Ecorivers, Hải Tân, Hải Dương
Hotline: 0963.082.184 (zalo)
1. Danh từ (Nouns)
- Cách dùng: Chỉ người, vật, nơi chốn, ý tưởng hoặc khái niệm.
- Ví dụ:
- People: teacher, student
- Places: school, city
- Things: book, car
- Ideas: freedom, love
2. Động từ (Verbs)
- Cách dùng: Diễn tả hành động, trạng thái hoặc quá trình.
- Ví dụ:
- Actions: run, write
- States: be, seem
- Processes: grow, develop
3. Tính từ (Adjectives)
- Cách dùng: Miêu tả hoặc bổ nghĩa cho danh từ.
- Ví dụ:
- Describing: beautiful, tall
- Quantifying: many, few
4. Trạng từ (Adverbs)
- Cách dùng: Bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc trạng từ khác.
- Ví dụ:
- Manner: quickly, silently
- Time: now, later
- Degree: very, quite
5. Giới từ (Prepositions)
- Cách dùng: Chỉ sự liên hệ giữa các từ trong câu.
- Ví dụ:
- Place: in, on, at
- Time: before, after
- Direction: to, towards
6. Liên từ (Conjunctions)
- Cách dùng: Kết nối các từ, cụm từ hoặc mệnh đề.
- Ví dụ:
- Coordinating: and, but, or
- Subordinating: because, although, if
7. Đại từ (Pronouns)
- Cách dùng: Thay thế cho danh từ.
- Ví dụ:
- Personal: I, you, he
- Possessive: mine, yours
- Reflexive: myself, yourself
Bài Tập
Bài tập 1 (tiếp tục): Chọn từ loại phù hợp để hoàn thành câu
- She ___ (run/runs) every morning. (động từ)
- He is a ___ (teacher/teach). (danh từ)
- This book is very ___ (interesting/interest). (tính từ)
- She sings ___ (beautiful/beautifully). (trạng từ)
- They live ___ (in/on) New York. (giới từ)
- We went to the park ___ (and/but) played football. (liên từ)
- ___ (He/Him) is my best friend. (đại từ)
Bài tập 2: Xác định từ loại của các từ in đậm trong câu
- She is very happy today.
- They quickly finished their homework.
- I have a book about space.
- He always eats breakfast before going to school.
- Because it was raining, we stayed inside.
Đáp Án
Đáp án bài tập 1
- runs
- teacher
- interesting
- beautifully
- in
- and
- He
Đáp án bài tập 2
- She (đại từ), happy (tính từ)
- quickly (trạng từ), homework (danh từ)
- book (danh từ), about (giới từ)
- He (đại từ), eats (động từ), before (giới từ)
- Because (liên từ), inside (giới từ)
Leave a Reply