Cách phát âm trong tiếng anh đuôi “ed” không bao giờ sai.

Đăng ký học online

Đăng ký học online ngay!

Trung tâm Tiếng Anh Trí Đức – nơi giúp bạn chinh phục mọi mục tiêu tiếng Anh.

Đăng ký ngay

Địa chỉ: 45, Văn Cao, Khu Ecorivers, Hải Tân, Hải Dương

Hotline: 0963.082.184 (zalo)

Trước khi tìm hiểu về quy tắc phát âm trong tiếng anh đuôi “ed”, chúng ta cần phân biệt giữa âm hữu thanh và âm vô thanh. Trong tiếng Anh có tất cả 15 phụ âm hữu thanh và 9 phụ âm vô thanh.

Âm hữu thanh

Là những âm mà khi nói, hơi thở đi từ họng, qua lưỡi, răng rồi đi ra ngoài, làm rung dây thanh quản.Đặt ngón tay của bạn vào cổ họng và thực hành âm /r/ bạn sẽ cảm nhận rõ hơn về sự rung này.

Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.

Âm vô thanh

Là những âm mà khi nói, âm bật ra bằng hơi từ miệng chứ không phải từ cổ họng, vì vậy cổ họng sẽ không rung. Bạn đặt tay lên cổ họng và phát âm chữ /k/. Bạn sẽ không thấy rung, mà chỉ là những tiếng động nhẹ như tiếng bật hoặc tiếng gió.

Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh:  /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /∫/, / t∫/, /h/.

I. Cách phát âm ed trong tiếng Anh

1. Cách đọc -ed là /ɪd/

Ta sẽ phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm).

Ví dụ:

– want /wɔːnt/ -> wanted  /wɔːntɪd/

– need /niːd/ -> needed /niːdɪd/

I wanted to go to the supermarket because I needed to buy some chicken for dinner.

2. Cách đọc âm /t/

Ta sẽ phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.

Ví dụ:

– stop /stɑːp/ -> stopped /stɑːpt/

– cook /kʊk/ -> cooked /kʊkt/

I watched TV last night.

– dance /dæns/ -> danced /dænst/

– jump /dʒʌmp/ -> jumped /dʒʌmpt/

– laugh /læf/ -> laughed /læft/

– type /taɪp/ -> typed /taɪpt/

– watch /wɑːtʃ/ -> watched /wɑːtʃt/

3. Cách đọc âm /d/

Ta sẽ phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại

– learn /lɜːrn/ -> learned /lɜːrnd/ 

– smell /smel/ -> smelled /smeld/ 

– appear /əˈpɪr/ -> appeared /əˈpɪrd/ 

II. Bài tập

 Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:

A. failed                    B. reached          C. absorbed               D. solved

A. invited                  B. attended         C. celebrated              D. displayed

A. removed               B. washed            C. hoped                   D. missed

A. looked                  B. laughed             C. moved                  D. stepped

A. wanted                  B. parked             C. stopped                 D. watched

A. laughed                 B. passed            C. suggested              D. placed

A. believed                B. prepared           C. involved                D. liked

A. lifted                     B. lasted                C. happened              D. decided

A. collected                B. changed            C. formed                  D. viewed

A. walked                  B. entertained        C. reached                 D. looked

Đáp án:

1 – B, 2- D,  3 -A,  4- C, 5- B, 6 – C, 7 – D, 8- C, 9 -A, 10 – B


Comments

Leave a Reply

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Gọi ngay! 0963082184