Your cart is currently empty!
Danh Động Từ và Động Từ Nguyên Mẫu (Gerunds and Infinitives) trong IELTS
Đăng ký học online ngay!
Trung tâm Tiếng Anh Trí Đức – nơi giúp bạn chinh phục mọi mục tiêu tiếng Anh.
Đăng ký ngayĐịa chỉ: 45, Văn Cao, Khu Ecorivers, Hải Tân, Hải Dương
Hotline: 0963.082.184 (zalo)
1. Danh động từ (Gerunds)
- Cách dùng: Danh động từ là động từ thêm “ing” và có chức năng như một danh từ.
- Ví dụ:
- Làm chủ ngữ: Swimming is good for your health.
- Làm tân ngữ: She enjoys reading books.
2. Động từ nguyên mẫu có “to” (To-infinitives)
- Cách dùng: Động từ nguyên mẫu có “to” có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, hoặc bổ ngữ trong câu.
- Ví dụ:
- Làm chủ ngữ: To travel around the world is my dream.
- Làm tân ngữ: She decided to study harder.
- Làm bổ ngữ: His goal is to become a doctor.
3. Động từ nguyên mẫu không “to” (Bare infinitives)
- Cách dùng: Động từ nguyên mẫu không “to” thường đi sau các động từ khuyết thiếu, động từ giác quan và một số động từ khác.
- Ví dụ:
- Sau động từ khuyết thiếu: You must finish your homework.
- Sau động từ giác quan: I heard him sing a song.
- Sau các động từ khác: Let him go.
Bài Tập
Bài tập 1: Chọn dạng động từ phù hợp để hoàn thành câu
- She enjoys ___ (read/reading) books.
- They decided ___ (to go/going) on a trip.
- He made me ___ (do/doing) it.
- To learn English well requires ___ (practice/practicing) regularly.
- I heard him ___ (sing/singing) a song.
Bài tập 2: Viết lại câu sử dụng dạng động từ thích hợp
- (swim) ___ is a good exercise.
- ___ is a good exercise.
- (to pass) She needs ___ the exam.
- She needs ___ the exam.
- (watch) We enjoy ___ movies.
- We enjoy ___ movies.
- (to become) His dream is ___ a pilot.
- His dream is ___ a pilot.
- (let) ___ me ___ it.
- ___ me ___ it.
Đáp Án
Đáp án bài tập 1
- reading
- to go
- do
- practicing
- sing
Đáp án bài tập 2
- Swimming
- to pass
- watching
- to become
- Let / do
Leave a Reply