100 câu Tiếng Anh giao tiếp không bao giờ lỗi thời.

Đăng ký học online

Đăng ký học online ngay!

Trung tâm Tiếng Anh Trí Đức – nơi giúp bạn chinh phục mọi mục tiêu tiếng Anh.

Đăng ký ngay

Địa chỉ: 45, Văn Cao, Khu Ecorivers, Hải Tân, Hải Dương

Hotline: 0963.082.184 (zalo)

100 CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP KHÔNG BAO GIỜ LỖI THỜI.

1About when? – Vào khoảng thời gian nào?
2Absolutely! – Chắc chắn rồi!
3Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa
4After you. – Bạn trước đi
5Almost! – Gần xong rồi
6Always the same. – Trước sau như một
7Ask for it! – Tự mình làm tự mình chịu đi!
8Be good ! – Ngoan nhá! (dùng khi nói với trẻ con)
9Beggars can’t be choosers! – Ăn mày còn đòi xôi gấc
10Bored to death! – Chán chết!
11Bottom up! – 100% nào! (Khi…đối ẩm)
12Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
13Come here. – Đến đây.
14Come over. – Ghé chơi.
15Congratulations! – Chúc mừng!
16Definitely! – Quá đúng!
17Do as I say. – Làm theo lời tôi.
18Don’t go yet. – Đừng vội đi.
19Don’t peep! – Đừng nhìn lén!
20Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! – Không có gì/Không có chi
21Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nhá!
22Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.
23Get your head out of your ass! – Đừng có giả vờ khờ khạo!
24Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian
25Go away! – Cút đi/ biến đi
26Go for it! – Cứ liều thử đi/ thử coi
27Good job!= well done – Làm tốt lắm
28Got a minute? – Có rảnh không?
29Have I got your word on that? – Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
30Hell with haggling! – Thôi kệ nó!
31Hit it off. – Tâm đầu ý hợp
32Hit or miss. – Được chăng hay chớ
33How come? – Làm thế nào vậy?
34How cute! – Dễ thương, ngộ quá!
35How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
36I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc.
37I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
38I got it. – Tôi hiểu rồi.
39I guess so. – Tôi đoán vậy.
40I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
41I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
42I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
43I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
44I’m in a hurry. – Tôi đang bận
45In the nick of time. – Thật là đúng lúc.
46Is that so? – Vậy hả?
47It serves you right! – Đáng đời mày!
48It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
49It’s a kind of once-in-life! – Cơ hội ngàn năm có một
50Just for fun! – Cho vui thôi
51Just kidding. – Chỉ đùa thôi
52Let me see. – Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã
53Love me love my dog. – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
54Love me love my dog. – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
55Make some noise! – Sôi nổi lên nào!
56Mark my words!  – Nhớ lời tao đó!
57Mark my words! – Nhớ lời tao đó!
58Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào!
59No litter. – Cấm vứt rác.
60No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
61No, not a bit. – Không chẳng có gì
62None of your business! – Không phải việc của bạn.
63None your business. – Không phải việc của bạn.
64Nothing much. – Không có gì mới cả.
65Nothing particular! – Không có gì đặc biệt cả
66Of course! – Dĩ nhiên!
67Out of sight, out of mind! – Xa mặt cách lòng
68Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
69Poor you/me/him/her…! – tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy quá
70Rain cats and dogs. – Mưa tầm tã
71Right on! (Great!) – Quá đúng!
72Say cheese! – Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
73Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
74Seen Melissa? – Có thấy Melissa không?
75So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?
76Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền
77Speak up! – Hãy nói lớn lên.
78Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
79Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
80That’s a lie! – Xạo quá!
81The God knows! – Chúa mới biết được
82The more, the merrier! – Càng đông càng vui
83The same as usual! – Giống như mọi khi
84There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
85This is the limit! – Đủ rồi đó!
86This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá!
87To eat well and can dress beautifully. – Ăn trắng mặc trơn
88Try your best! – Cố gắng lên
89What a jerk! – Thật là đáng ghét.
90What a relief! – Đỡ quá!
91What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
92What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
93What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thế kia?
94What the hell is going on? – Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
95What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng gì vậy?
96What’s up? – Có chuyện gì vậy?
97Women love through ears, while men love through eyes! – Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
98You better believe it! – Chắc chắn mà.
99You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
100You‘ll have to step on it. – Bạn phải đi ngay
100 CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP KHÔNG BAO GIỜ LỖI THỜI.

Comments

Leave a Reply

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Gọi ngay! 0963082184