Your cart is currently empty!
BỎ TÚI NHỮNG MẤU CÂU TIẾNG ANH KHI ĐI DU LỊCH.
Đăng ký học online ngay!
Trung tâm Tiếng Anh Trí Đức – nơi giúp bạn chinh phục mọi mục tiêu tiếng Anh.
Đăng ký ngayĐịa chỉ: 45, Văn Cao, Khu Ecorivers, Hải Tân, Hải Dương
Hotline: 0963.082.184 (zalo)
Bạn dự định đi du lịch nước ngoài? Để có được một chuyến du lịch nước ngoài hoàn hảo, ngoài việc chuẩn bị hành lý, tiền bạc, hộ chiếu,… thì học thêm một vài mẫu câu tiếng anh thông dụng là điều cần thiết để bạn dễ dàng giao tiếp, ứng phó với những tình huống ngoài dự tính. Hãy cùng Trí Đức ” bỏ túi”những mẫu câu tiếng anh khi đi du lịch nhé!
1. MUA VÉ MÁY BAY KHI DU LỊCH:
MUA VÉ
- I would like to reserve …. seat(s) to …. ( Tôi muốn đặt … vé máy bay đến….)
- Will that be one way or round trip? ( Bạn muốn vé một chiều hay vé khứ hồi.)
- How much is a… ticket? ( Vé…giá bao nhiêu tiền? )
- I’ll pay by card/cash. ( Tôi sẽ trả bằng thẻ/ tiền mặt.)
TẠI QUẦY THỦ TỤC
Your passport and ticket, please! – Xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé máy bay!
Where are you flying to? – Anh/ chị sẽ bay chuyến bay tới đâu?
Is anybody traveling with you today? – Có ai cùng du lịch với anh/chị hôm nay không?
How many bags are you checking in? – Anh/Chị ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
Do you have a carry on? – Anh/chị có hành lý xách tay không?
Could I see your hand baggage, please? – Cho tôi xem hành lý xách tay của anh/ chị?
Are you carrying any flammable material? – Anh/Chị có mang theo bất cứ vật liệu cháy nổ gì không?
Are you carrying any liquids: Anh/ Chị có mang theo chất lỏng không?
Do you have any perishable food items? – Anh/chị có bất cứ loại thức ăn dễ hỏng nào không?
Could you put any metallic objects into the tray, please? – Đề nghị anh/ chị bỏ các đồ kim loại vào khay.
I’m afraid you can’t take that through: Tôi e là anh/ chị không thể mang nó qua được.
2. CHÀO HỎI:
- – Good morning/ Good afternoon/ Good evening ( Xin chào! )
- – How are you? – Good, Thank you! ( Bạn thế nào?/ Mọi chuyện ổn chứ? – Tốt, Cám ơn! )
- – Nice to meet you. ( Rất vui được gặp bạn! )
- – I am Vietnamese. ( Tôi là người Việt Nam.)
- – My name is… . (Tên tôi là … )
3. THỂ HIỆN LỊCH SỰ KHI DU LỊCH:
- – Thank you. ( Cảm ơn! )
- – Sorry. ( Xin lỗi! )
- – Please! ( Làm ơn! )
- – Excuse me, …. ( Xin hỏi/xin lỗi,…)
3. HỎI ĐƯỜNG:
- – Where can I find a bus/taxi? (Tôi có thể tìm xe buýt/taxi ở đâu vậy?)
- – Where can I find a train/metro/subway? ( Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu?)
- – Can you take me to the airport please? ( Anh có thể đưa tôi tới sân bay được không?)
- – The street … ? ( Đường… ở đâu? )
- – Where is a bank? ( Ngân hàng ở đâu?)
- – Where is the exchange/restaurant/….? ( Tôi có thể tìm chỗ đổi tiền/ nhà hàng/…ở đâu?)
- – Where can I get something to eat? ( Tôi có thể ăn ở đâu?)
- – Where is the nearest bathroom? ( Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu?)
- – Can you show me (on a map) how to get there? ( Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ làm thế nào để tới chỗ này – không?)
- – How can I get to… ( Làm sao để tôi đến ….?)
Một số từ khóa chỉ đường:
- – (On the) Right. (Bên phải.)
- – Left. ( Bên trái.)
- – Straight ahead. ( Đi thẳng.)
- – Around the corner. ( Cuối phố.)
- – (About )One, two, three, four blocks. ( Khoảng) 1, 2, 3, 4 dãy nhà nữa)
Leave a Reply